Tết Nguyên Đán tiếng Anh là gì? Tổng hợp một số từ vựng Tết thông dụng
Bạn đang phân vân không biết Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì đúng và chuẩn xác nhất. Để giúp bạn sử dụng chúng vào dịp tết đến xuân về 2024 sắp tới đây. Mời các bạn theo dõi bài viết về các từ vựng chủ đề Tết thông dụng, phổ biến nhất hiện nay nhé!
Tết Nguyên Đán tiếng Anh là gì?
Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì và có bao nhiêu nước đón Tết Nguyên Đán? Như bạn đã biết, Việt Nam chúng ta có 2 thuật ngữ chỉ tết phổ biến là Tết Tây và Tết Ta.
- Tết Tây: Là Tết dương lịch – một ngày lễ quan trọng của người phương Tây.
- Tết Ta: Tức Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của người Việt Nam và một số quốc gia Châu Á.
Trong tiếng anh Tết Nguyên Đán được gọi chính xác là Lunar New Year. Tuy nhiên có nhiều bạn nước ngoài thường nhầm lẫn Tết Nguyên Đán là Chinese New Year. Điều này hoàn toàn sai bởi vì Chinese New Year chỉ ám chỉ ngày tết truyền thống của người Trung Quốc mà thôi.
Còn Tết Nguyên Đán chỉ tết tính theo ngày đầu tiên của lịch âm. Nên những nước có sử dụng lịch này như Đài Loan, Hàn Quốc, Indonesia… cũng sẽ ăn Tết Nguyên Đán. Bởi vậy để nhắc đến Tết Nguyên Đán bạn dùng Lunar New Year là chuẩn xác nhất.
Một số từ vựng về ngày Tết Nguyên Đán – Tết cổ truyền
Có lẽ những ngày đầu xuân là những ngày bận rộn và nhộn nhịp nhất trong năm. Chủ đề về Tết cũng là một chủ đề đa dạng. Rất nhiều hoạt động truyền thống và rất nhiều biểu tượng báo hiệu dịp tết đến xuân về.
Mời các bạn theo dõi các từ vựng được chọn lọc về Tết Nguyên Đán dưới đây.
Một số mốc thời gian quan trọng trong ngày Tết âm lịch
Tết không chỉ đơn giản là bắt đầu vào 3 ngày đầu xuân: Mùng 1, Mùng 2, Mùng 3. Mà là cả một dịp lễ kéo dài từ cuối năm trước đến đầu năm sau. Đây được coi là điểm giao thời giữa năm cũ và năm mới.
Trong giai đoạn này có rất nhiều mốc thời gian quan trọng đánh dấu một chu kỳ vận hành mới của đất trời. Từ vựng tiếng anh về các mốc thời gian quan trọng dịp Tết:
- Lunar calendar : Lịch Âm lịch
- Before New Year’s Eve : Lễ Tất Niên (những ngày cận tết)
- New Year’s Eve : Giao Thừa
- Family reunion : Gia đình quân quần
- First visit : Xông đất (người đầu tiên đến nhà)
- Begin a New-Year writing: Khai bút (dành cho các bạn học sinh).
- Festival for Tending Graves: Ngày lễ tảo mộ
- Kitchen guardians: Ngày Ông Công Ông Táo
Từ vựng về các loài hoa ngày Tết
Người ta thường bảo tết là mùa trăm hoa đua nở cùng nhau khoe sắc. Các chợ hoa trở nên nhộn nhịp, mùi hoa thơm thoang thoảng hoà vào gió trời những ngày đầu năm.
Thật thiếu sót nếu bạn không chuẩn bị cho gia đình một chậu hoa vào ngày tết. Vừa đem lại không khí ngày xuân tươi đẹp vừa mang nhiều ý nghĩa may mắn tốt đẹp. Vậy các loài hoa đặc trưng trong Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì?
Dưới đây là các từ vựng về các loài cây, hoa ngày Tết.
- Peach blossom : Hoa đào
- Apricot blossom : Hoa mai
- Kumquat tree : Cây kim quất
- Marigold : Hoa cúc vạn thọ
- Paperwhite : Hoa thủy tiên
- Orchid : Hoa lan
- Gerbera: Hoa đồng tiền
- Lucky Bamboo: Cây trúc phát tài
- Pussy willow: Cây nụ tầm xuân
- Fig Tree: Cây sung
- Neu Tree: Cây nêu
Từ vựng về một số biểu tượng ngày Tết
Tết là dịp lễ luôn khiến con người chúng ta háo hức và mong chờ. Bên cạnh hoa mai, hoa đào, bánh tét, bánh chưng… Tết còn được gắn liền với nhiều biểu tượng khác. Với ý nghĩa đem lại những điều tốt đẹp và may mắn cho năm mới.
Một vài biểu tượng về ngày Tết truyền thống:
- God of Wealth: Ông Thần Tài
- Coins: Đồng tiền xu
- New Year couplets: Câu đối Tết
- Red envelope: Bao lì xì
- Dragon dancers: Múa lân
- Fireworks: Pháo hoa
- Firecrackers: Pháo
- Banquet: Buổi tiệc
- Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
- Incense: Hương trầm
Những hoạt động ngày Tết
Ngày Tết càng cận kề thì không khí xung quanh càng trở nên sôi động vào háo hức hơn bao giờ hết. Nhà nhà người người ai cũng đều cùng nhau dọn dẹp nhà cửa và sắm sửa quần áo mới. Không khí chào đón năm mới diễn ra rộn ràng khắp mọi miền đất nước.
Sau đây là những hoạt động nổi bật vào ngày Tết Nguyên Đán:
- Set free: Phóng sinh.
- Worship: Thờ cúng
- Go to the pagoda: Đi chùa
- Making offering and pray: Thắp nhang, thắp hương
- Go to flower market: Đi thăm chợ hoa
- Erecting a Neu tree: Trồng cây Nêu ngày tết
- Pay new year’s visit: Đi chúc tết
- Clear the house: Dọn dẹp nhà cửa
- Shopping: Đi sắm sửa
>>Xem thêm: Mùng 1 Tết có nên mua vàng đầu năm không?
Những món ăn ngày Tết
Hầu như sau mỗi dịp tết mọi người thường nói vui với nhau rằng bản thân mình trở nên béo lên. Bởi vì ngoài việc vui chơi ngày tết, các món ăn dịp này cũng rất đa dạng và phong phú. Xuyên suốt mùa Tết bạn sẽ được thưởng thức rất nhiều buổi cỗ bên cạnh mâm đồ ăn đủ đầy.
Nếu bạn vẫn còn chưa biết các món ăn có trong dịp Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì? Thì hãy xem các món ăn đặc trưng ngày Tết chắc chắn bạn sẽ bắt gặp bằng tiếng anh sau đây:
- Chung Cake: bánh Chưng
- Dried candied fruits : Mứt
- Lean pork paste : Chả giò lụa
- Jellied meat : Thịt đông
- Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
- Caramelized pork and eggs: Thịt kho tàu, thịt kho trứng
- Bitter melon soup: Canh khổ qua
- Pickled: Dưa muối
- Spring roll: Nem rán
- Sausage: Lạp xưởng
- Boiled chicken: Gà luộc
Kết luận
Máy Tính Vui đã giải thích Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì và các từ vựng liên quan. Mong bạn có thể chuẩn bị kỹ để bản thân có vốn từ vựng về Tết phong phú hơn. Đừng quên chia sẻ bạn bè bài viết này để cùng biết thêm những ý nghĩa hay ho về Tết nhé!
Nếu bạn đang có người yêu và chuẩn bị về ra mắt gia đình người yêu vào dịp Tết Nguyên Đán nhưng chưa biết tặng gì có ý nghĩa, thì hãy tham khảo những gợi ý hộp quà ý nghĩa hay: